Tìm hiểu về Giá Xây Dựng Phần Thô Tại TPHCM mới nhất hiện nay

Tìm hiểu về Giá Xây Dựng Phần Thô Tại TPHCM mới nhất hiện nay gồm Chi Tiết Công + Vật Liệu là vấn đề trong nội dung bây giờ của tôi. Theo dõi nội dung để hiểu thêm nhé. Phần thô được xem là phần quan trọng nhất, quyết định nên độ bền lâu cho công trình xây dựng. Lựa chọn được dịch vụ xây dựng phần thô uy tín với giá thành hợp lý sẽ giúp chủ đầu tư có thể yên tâm về chất lượng và thẩm mỹ chung. Trong bài viết dưới đây, Thanh Hà Mường Thanh sẽ cung cấp một số thông tin cần lưu ý trong quá trình thi công phần thô cũng như tổng hợp bảng giá xây dựng phần thô cho bạn đọc tham khảo. Theo dõi ngay nhé!

Xây dựng phần thô là gì?

xây dựng phần thô là gì

Thi công phần thô được hiểu theo nghĩa đơn giản là xây dựng bộ khung xương, cốt của công trình như móng, dầm, mái, tường gạch, đường điện nước,… Các hạng mục sẽ được thực hiện từ khi chủ thầu nhận mặt bằng đất trống cho tới khi hoàn thiện công trình với diện tích đã tính toán trước đó. Đây chính là bước vô cùng quan trọng để đảm bảo cho công trình được hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật mà chủ đầu tư đề ra.

Bảng báo giá xây dựng phần thô tại TP.HCM chi tiết

Tổng giá xây dựng phần thô bao nhiêu thường sẽ phụ thuộc vào cách tính diện tích cần tiến hành thi công. Hiện nay, có khá nhiều cách tính diện tích xây dựng phần thô tại các công trình được nhiều đơn vị áp dụng. Có thể hiểu đơn giản rằng, diện tích xây dựng phần thô chính là tổng diện tích cần tiến hành thi công như móng, mái, hầm, sân và kể cả ban công của tất cả các tầng.

xây dựng phần thô là gì

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT XÂY DỰNG PHẦN THÔ TPHCM

  • 3.550.000 đồng/m2 với những công trình có diện tích lớn hơn 1000m2
  • 3.600.000 đồng/m2 với những công trình có diện tích từ 350 – 1000m2
  • 3.650.000 đồng/m2 với những công trình có diện tích từ 200 – 350m2
  • 3.800.000 đồng/m2 với những công trình có diện tích từ 150 – 200m2
  • 4.100.000 đồng/m2 với những công trình có diện tích nhỏ hơn 150m2

Lưu ý: Đơn giá trên chỉ là tham khảo. Đối với các công trình có các yêu cầu đặc biệt như nhà hàng, khách sạn, quán cafe, căn hộ dịch vụ,… thì giá thành sẽ có sự thay đổi tùy vào quy mô, phong cách thiết kế cũng như mức đầu tư của gia chủ.

Xem thêm: Nháy mắt phải là điềm báo gì? Nháy mắt trái là điềm báo gì?

Giá vật tư xây dựng phần thô

Cùng tham khảo giá vật tư xây dựng phần thô tại Sài Gòn:

BÁO GIÁ XI MĂNG 2022  
Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá có VAT
Xi măng Nghi sơn bao/50kg 80.000
Xi măng Hà Tiên Xây Tô bao/50kg 76.000
Xi măng Hà Tiên Đa Dụng bao/50kg 86.000
Xi măng INSEE Xây Tô bao/40kg 73.000
Xi măng INSEE Đa Dụng bao/50kg 87.000
Xi măng Thăng Long bao/50kg 73.000
Xi măng Cẩm Phả bao/50kg 69.000
Xi măng Fico bao/50kg 78.000
Xi măng Hoàng Thạch bao/50kg 73.000
Xi măng Công Thanh bao/50kg 74.000
Xi măng vicem Hạ Long bao/50kg 70.000
BÁO GIÁ GẠCH ỐNG TUYNEL 2022  
Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá có VAT
Gạch tuynel Tám Quỳnh Viên 1.000
Gạch tuynel Thành Tâm Viên 1.100
Gạch tuynel Phước An Viên 1.100
Gạch tuynel Phan Thanh Giản Viên 1.250
Gạch tuynel Đồng Tâm Viên 900
Gạch tuynel Bảo lộc Viên 950
Gạch tuynel BMC Viên 950
Gạch tuynel Phước Hòa Viên 900
Gạch tuynel Phúc Đại Thành Viên 950
Gạch tuynel Quốc Toàn Viên 1.050
Gạch tuynel Bình Mỹ Viên 950
Gạch tuynel Mỹ Xuân Viên 1.150
Gạch tuynel Dương Hải Phát Viên 1.000
BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG 2022
Tên Sản Phẩm Đơn vị tính Đơn giá
Cát san lấp m3 180.000
Cát xây tô m3 220.000
Cát bê tông m3 300.000
Cát tô trát m3 400.000
Cát vàng m3 350.000
Cát bê tông hạt lớn m3 330.000
BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG 2022
STT Tên Sản Phẩm Đơn vị tính Đơn giá
1 Đá mi bụi m3 180.000
2 Đá mi sàng m3 220.000
3 Đá 0x4 m3 230.000
4 Đá 1×2 m3 280.000
5 Đá 4×6 m3 290.000
6 Đá 5×7 m3 300.000
7 Đá hộc đục máy m3 400.000
8 Đá chẻ m3 400.000
BẢNG GIÁ SẮT POMINA 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 18.100
P8 kg 1 18.100
P10 Cây/11m7 6.25 113.300
P12 Cây/11m7 9.77 177.200
P14 Cây/11m7 13.45 243.200
P16 Cây/11m7 17.56 316.200
P18 Cây/11m7 22.23 402.100
P20 Cây/11m7 27.45 499.200
P22 Cây/11m7 33.5 601.200
P25 Cây/11m7 43.7 792.200
BẢNG GIÁ SẮT MIỀN NAM 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 18.000
P8 kg 1 18.000
P10 Cây/11m7 6.25 109.200
P12 Cây/11m7 9.77 173.300
P14 Cây/11m7 13.45 240.200
P16 Cây/11m7 17.56 312.200
P18 Cây/11m7 22.23 399.100
P20 Cây/11m7 27.45 496.200
P22 Cây/11m7 33.5 595.200
P25 Cây/11m7 43.7 785.200
BẢNG GIÁ SẮT VINA KYOEI 2022(VIỆT NHẬT)
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 18.300
P8 kg 1 18.300
P10 Cây/11m7 6.93 118.000
P12 Cây/11m7 9.98 178.000
P14 Cây/11m7 13.57 243.000
P16 Cây/11m7 17.74 316.200
P18 Cây/11m7 22.45 405.000
P20 Cây/11m7 27.71 501.200
P22 Cây/11m7 33.15 609.000
P25 Cây/11m7 43.17 799.200
BẢNG GIÁ SẮT HÒA PHÁT 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 17.600
P8 kg 1 17.600
P10 Cây/11m7 6.20 112.000
P12 Cây/11m7 9.89 173.000
P14 Cây/11m7 13.59 233.000
P16 Cây/11m7 17.21 311.200
P18 Cây/11m7 22.48 400.000
P20 Cây/11m7 27.77 495.200
P22 Cây/11m7 33.15 602.000
P25 Cây/11m7 43.17 793.200
BẢNG GIÁ TISCO 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 17.000
P8 kg 1 17.000
P10 Cây/11m7 6.20 105.100
P12 Cây/11m7 9.89 168.200
P14 Cây/11m7 13.59 223.200
P16 Cây/11m7 17.21 305.200
P18 Cây/11m7 22.48 395.000
P20 Cây/11m7 27.77 490.200
P22 Cây/11m7 33.15 595.000
P25 Cây/11m7 43.17 786.200
BẢNG GIÁ THÉP TUNG HO 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 16.200
P8 kg 1 16.200
P10 Cây/11m7 6.20 95.600
P12 Cây/11m7 9.89 155.800
P14 Cây/11m7 13.59 219.200
P16 Cây/11m7 17.21 296.200
P18 Cây/11m7 22.48 385.500
P20 Cây/11m7 27.77 481.100
P22 Cây/11m7 33.15 581.100
P25 Cây/11m7 43.17 775.200
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT MỸ 2022
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 17.000
P8 kg 1 17.000
P10 Cây/11m7 6.20 100.000
P12 Cây/11m7 9.89 160.000
P14 Cây/11m7 13.59 223.000
P16 Cây/11m7 17.21 301.200
P18 Cây/11m7 22.48 390.000
P20 Cây/11m7 27.77 485.200
P22 Cây/11m7 33.15 592.000
P25 Cây/11m7 43.17 783.200
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ÚC
Tên sản phẩm ĐVT Barem Đơn giá có VAT
P6 kg 1 17.100
P8 kg 1 17.100
P10 Cây/11m7 6.20 102.300
P12 Cây/11m7 9.89 165.100
P14 Cây/11m7 13.59 225.200
P16 Cây/11m7 17.21 311.200
P18 Cây/11m7 22.48 390.400
P20 Cây/11m7 27.77 487.200
P22 Cây/11m7 33.15 590.800
P25 Cây/11m7 43.17 783.200

Ưu nhược điểm khi sử dụng dịch vụ xây dựng phần thô

Ưu điểm

Đối với các cá nhân hay chủ đầu tư thì việc mua sắm nguyên vật liệu và thiết bị xây dựng luôn là nỗi băn khoăn hàng đầu. Chủ đầu tư hoàn toàn có thể đưa ra quyết định chọn vật liệu nào phù hợp với đặc thù khu vực xây dựng cũng như điều kiện tài chính. Tuy nhiên, khi sử dụng dịch vụ xây dựng phần thô thì mọi áp lực kể trên sẽ được giảm một cách đáng kể. Dưới sự hỗ trợ đắc lực của những kiến trúc sư giàu kinh nghiệm với chuyên môn giỏi, chủ đầu tư sẽ được tư vấn kỹ lưỡng về những giải pháp tốt nhất dành cho không gian sống, đảm bảo chất lượng cao và thời gian thi công nhanh chóng nhất.

xây dựng phần thô là gì

Bên cạnh đó, các gói dịch vụ xây dựng phần thô thường bao gồm tất cả các công việc từ chọn lựa vật liệu cho tới đội ngũ nhân công nên  gia chủ sẽ không phải đau đầu suy nghĩ. Việc này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công tối ưu nhất. Thêm vào đó, mọi hạng mục đều được quy định rõ ràng trong hợp đồng ký kết với chế độ bảo hành uy tín nên gia chủ có thể yên tâm hoàn toàn về quá trình kiểm tra, giám sát hay những chi phí có thể phát sinh.

Nhược điểm

Nhược điểm lớn nhất của việc sử dụng dịch vụ xây dựng phần thô chính là chủ đầu tư cần phải tìm hiểu kỹ lưỡng về các nguyên vật liệu và nắm bắt chi tiết được giá cả thị trường. Tuy nhiên, nhược điểm này hoàn toàn có thể khắc phục bởi hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng phần thô với mức giá khá linh hoạt. Chủ đầu tư có thể liên hệ để nhận được các đơn giá xây dựng phần thô chi tiết sau đó so sánh và lựa chọn sao cho phù hợp nhất.

Xây dựng phần thô bao gồm những giai đoạn nào?

Nhắc đến quá trình xây dựng phần thô, nhiều người sẽ cảm thấy khó hiểu và không nắm rõ những công việc cần làm cũng như quy trình thi công được diễn ra như thế nào.

Sau đây là tổng hợp những công việc cần thiết trong quá trình xây dựng phần thô:

  • Tổ chức công trường, sắp xếp nhân sự.
  • Vệ sinh toàn bộ mặt bằng thi công, định vị những vị trí quan trọng như tim, cọc, móng.
  • Tiến hành thi công đào đất móng, đà kiềng, dâm, bể nước, hầm chứa phân.
  • Đổ bê tông để dầm móng, đà kiềng, bể nước, hố ga, hầm phân.

xây dựng phần thô bao gồm những gì

  • Xây dựng tường thành bao quanh, chia phòng.
  • Trát vách và hoàn thiện mặt tiền.
  • Cán nền nhà, sân thượng, thi công ban công, mái.
  • Chống thấm cho sàn.
  • Lắp đặt hệ thống điện, nước và mạng internet.

xây dựng phần thô bao gồm những gì

  • Thi công lát nền, ốp chân tường.
  • Sơn phủ toàn bộ ngôi nhà.
  • Hoàn thiện thiết bị điện nước.
  • Tiến hành lợp mái.
  • Vệ sinh công trình xây dựng hàng ngày.
  • Vệ sinh toàn bộ công trình trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.

Lưu ý khi tiến hành xây dựng phần thô

xây dựng phần thô bao gồm những gì

Khi xây dựng nhà ở phần thô, đơn vị thi công cũng như chủ đầu tư cần lưu ý những điểm quan trọng như sau:

  • Vật liệu xây dựng mà nhà thầu cung cấp có thể bao gồm: xi măng, gạch, sắt thép, cốt pha, đất cát san lấp, ống nước, dây điện, mái tôn hoặc mái ngói. Tất cả những vật liệu được sử dụng sẽ được nhà thầu và chủ đầu tư quy định rõ ràng trong hợp đồng.
  • Bê tông phần móng nhà vô cùng quan trọng nên cần chú ý chọn lựa xi măng hoặc bê tông tươi có chất lượng tốt.
  • Nhân công xây dựng bao gồm: thợ điện, thợ nước, thợ sơn, thợ xây từ phần thô đến hoàn thiện.
  • Các hạng mục thi công chính bao gồm: phần móng và phần khung. Phần móng sẽ bao gồm những giai đoạn như: chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh mặt bằng, định vị, đào móng, lắp dựng cốt thép, gia công cốt pha, đổ bê tông móng. Còn phần khung sẽ gồm: đổ dầm sàn, cầu thang, xây tường bao, lợp mái, cán nền, lát nền…
  • Lưu ý đảm bảo nguồn điện, cung cấp nước đầy đủ cho quá trình thi công.
  • Chú ý an toàn lao động, che chắn để khu vực thi công được giảm tiếng ồn cũng như bụi bẩn ra môi trường xung quanh.

Quy trình tiến hành xây dựng phần thô

Quy trình thi công phần thô được các đơn vị xây dựng thực hiện theo đúng hợp đồng đã cam kết, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho công trình. Gồm các giai đoạn như sau:

– Giai đoạn 1: Chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục pháp lý xây dựng bao gồm: hồ sơ di chuyển vị trí đồng hồ điện, nước, giấy xin phép thi công, xin phép được sử dụng lòng lề đường trong thời gian ngắn.

– Giai đoạn 2: Tiến hành tháo dỡ công trình cũ (nếu có). Bao gồm: làm hợp đồng tháo dỡ, lên phương án tháo dỡ sao cho phù hợp và giám sát quá trình này cẩn thận.

– Giai đoạn 3: Tạo khuôn và thi công móng, đào đất, thi công bể nước ngầm, hố ga, hố thang máy (nếu có), lắp các đường ống kỹ thuật, đổ bê tông.

xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện

– Giai đoạn 4: Thi công thân nhà với các cột cốt thép, xây tường các tầng.

– Giai đoạn 5: Xây tường phân chia phòng và lắp đặt đường ống kỹ thuật chi tiết.

xây dựng phần thô bao gồm những gì

– Giai đoạn 6: Thi công hoàn thiện gồm trát tường, phào chỉ, thiết kế trần thạch cao (nếu có), sơn tường, ốp lát gạch, hoàn thiện thiết bị điện nước.

– Giai đoạn 7: Vệ sinh tổng thể và bàn giao công trình cho chủ đầu tư.

Thông tin liên hệ xây dựng phần thô tại TPHCM

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI MINH PHƯƠNG TIẾN

  • VPĐD: 14/3 Lê Hữu Kiều, P. Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
  • EMAIL: [email protected]
  • HOTLINE: 0984.050.514
  • Website: https://xaydungminhphuongtien.com

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết nhất liên quan đến dịch vụ cũng như bảng giá xây dựng phần thô tại TPHCM của Thanh Hà Mường Thanh. Nếu có nhu cầu biết thêm chi tiết, bạn đọc vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi bằng cách để lại bình luận bên dưới nhé.

error: Content is protected !!