Giải đáp về Sinh năm 2028 mệnh gì? Hợp tuổi nào và Màu gì?

Tập hợp về Sinh năm 2028 mệnh gì? Tuổi Mậu Thân Hợp tuổi nào & Màu gì? là ý tưởng trong bài viết bây giờ của tôi. Theo dõi bài viết để biết nhé. Sinh năm 2028 là tuổi gì? Mệnh gì? Tuổi Mậu Thân hợp tuổi nào, hướng nào và màu sắc gì? Và bố mẹ tuổi nào thì hợp để sinh em bé năm 2028? Cùng Chúng tôi giải mã chi tiết.

Việc bố mẹ nắm rõ mệnh ngũ hành của các bé trai hay gái sinh năm 2028 sẽ tra cứu các kiến thức về phong thủy, tử vi như: xem màu hợp với mệnh, hướng hợp mệnh, xem tuổi hợp, sinh tháng nào tốt của bé Tuổi Đinh Mùi 2028.

Người sinh năm 2028 là tuổi gì? Mệnh gì?

Theo lịch vạn niên, lịch dương năm 2028 được tính bắt đầu từ ngày 28/01/2028 đến hết ngày 12/02/2029. Tính theo lịch âm, năm 2028 là năm Mậu Thân, được tính bắt đầu từ ngày 01/01/2028 tới hết ngày 29/12/2029.

Những người sinh năm Mậu Thân 2028 là tuổi Mậu Thân. Người tuổi này cầm tinh con khỉ trong 12 con giáp theo quan niệm của người phương Đông ta. Năm Mậu Thân có thiên can Mậu, tương hợp với Quý, tương hình với Nhâm và Giáp. Có địa chi Thân, tam hợp với Thân, Tý, Thìn và tứ hành xung với Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Người sinh năm 2028 tuổi con Khỉ mang mệnh Thổ hay là Đại Trạch Thổ nghĩa là Đất nền nhà. Dựa theo quy luật tương sinh tương khắc của ngũ hành âm dương, người mệnh Thổ tương sinh với mệnh Kim, mệnh Hỏa và tương khắc với mệnh Thủy, mệnh Mộc.

Xem thêm: Nháy mắt phải là điềm báo gì? Nháy mắt trái là điềm báo gì?

Tử vi vận mệnh của người tuổi Mậu Thân 2028

Dựa theo tử vi bản mệnh, người tuổi Mậu Thân 2028 đa số là những người lạc quan, vui vẻ, chăm chỉ và dám đương đầu với mọi thử thách. người tuổi Mậu Thân là những người thông minh, tài năng nhưng hay chịu rèm pha của những kẻ tiểu nhân. Đường công danh sự nghiệp của người tuổi này không mấy thuận lợi.

Tuy rằng luôn bị quấy phá và đặt điều nhưng người tuổi Mậu Thân 2028 vẫn có nhiều cơ may để phát triển và tài lộc luôn sung túc, hết rồi lại có. Tuy nhiên, những cô,cậu tuổi Mậu Thân cũng cần học cách kiểm soát chi tiêu và giữ tiền bởi tiền dễ đến nhưng cũng dễ đi.

Nhìn chung người tuổi Mậu Thân đều có thời tiền vận khá vất vả, bản mệnh không nhận được sự giúp đỡ từ gia đình. Vì vậy nên học một nghề để có cơ hội đổi đời, làm nên nghiệp lớn. Từ trung vận trở đi cuộc sống sẽ dần ổn định, an nhàn và không cần lo lắng về tiền bạc.

Tử vị của bé trai và bé gái sinh năm tuổi Mậu Thân 2028 đều tương đối giống nhau. Cụ thể như dưới đây:

+ Cung mệnh: Thổ – Đại Trạch Thổ – Đất nền nhà (Sinh năm 2028 là tuổi con Khỉ)

    • Tương sinh: Kim, Hỏa
    • Tương khắc: Thủy, Mộc
    • Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
    • Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

+Con số hợp: 

    • Nam hợp các số: 2, 5, 8, 9
    • Nữ hợp các số: 6, 7, 8

+ Màu sắc hợp: 

    • Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
    • Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

+ Màu không hợp/kiêng kỵ: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

+ Hướng hợp của nam và nữ sinh năm 2020

    • Hướng hợp Nam mạng: Hướng Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
    • Hướng không hợp Nam mạng: Hướng Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
    • Hướng hợp Nữ mạng: Hướng Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị)
    • Hướng không hợp Nữ mạng: Hướng Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát)

Bảng tuổi hợp/kỵ bé sinh năm 2028 trong kinh doanh và hôn nhân

Nội dung Trong làm ăn Trong hôn nhân
Tuổi hợp nam mạng Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi, Ất Tỵ
Tuổi hợp nữ mạng Quý Sửu, Ất Mão, Kỷ Dậu Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ
Tuổi kỵ nam mạng Tân Hợi và Quý Hợi
Tuổi kỵ nữ mạng Tân Hợi và Quý Hợi

Sinh con vào tháng nào trong năm Mậu Thân 2028 là tốt nhất?

Người sinh ở mỗi tháng sẽ có số mệnh khác nhau, có thể may mắn thuận lợi, sống cuộc sống an nhàn, sung túc nhưng cũng có thể sẽ phải trải qua nhiều khó khăn, thăng trầm. Dưới đây là những điểm đặc trưng của mỗi tháng sinh của bé Mậu Thân 2028:

THÁNG SINH TÍNH CÁCH
 

Tháng 1 âm lịch (Nhâm Dần)

 

Tháng Tiết Đầu xuân – Đầu xuân là lúc dương khí đang lên, tuổi trẻ có nhiều bấp bênh nhưng sẽ dần ổn định và thăng tiến rõ rệt ở tuổi 30.ăng tiến.
Sinh tháng 2 (Quý Mão) Tháng Tiết Kinh trập – Vận số phải bươn chải, khó khăn trùng trùng, tuy có tài nhưng thiếu quyết đoán, không có ý chí; tài lộc không nhiều. Tuy có chí nhưng thiếu quyết tâm.
Sinh tháng 3 (Giáp Thìn) Tháng Tiết Thanh minh – Vận số tốt đẹp, tài trí hơn người, vạn sự đều thành, thông minh, giỏi giang, tinh thần hăng hái, vui vẻ. Số được như ý, có thể lập nên đại nghiệp. Cố gắng lập nghiệp càng nhiều thành quả càng cao.
Sinh tháng 4 (Ất Tỵ)  

Tháng Tiết Lập Hạ – Vận số tài trí hơn người, ý chí, có tấm lòng nghĩa hiệp, cuộc đời gặp nhiều may mắn, tình duyên tốt đẹp, hạnh phúc trọn vẹn và được lòng muôn dân.

 

Sinh tháng 5 (Bính Ngọ) Tháng Tiết Mang chủng – Vận số cao quý, tài trí hơn người, người có năng lực tài giỏi, biết nhân tâm. Có số quý cách, công lợi vinh đạt, phúc lộc lâu dài, cả đời an yên.
Sinh tháng 6 (Đinh Mùi) Tháng Tiết Tiểu thử – Vận số tốt đẹp tính tình cương trực, tốt bụng, nhiệt tình, trung thực, dễ đạt được thành công, vợ chồng vinh đạt, con cháu hiển quý. Lập đại nghiệp nhờ tận dụng thời cơ, công danh, tài lộc vẹn toàn.
Sinh tháng 7 (Mậu Thân)  Tháng Tiết Lập thu –  Bản tính nhân từ, có tài kinh doanh, tính khí ôn hòa kinh doanh giỏi, có tố chất làm lãnh đạo. Số giàu sang, được mọi người ngưỡng mộ. Tự gầy dựng sự nghiệp được nhiều người kính nể.
Sinh tháng 8 (Kỷ Dậu) Tháng Tiết Bạch lộ – Bản tính nhân hậu, tài trí hơn người, tài năng, trung hậu, được kính trọng, có thể gây dựng đại nghiệp, gia đạo thuận hoà.
Sinh tháng 9 (Canh Tuất) Tháng Tiết Hàn lộ – Bản tính lương thiện và nhân, tâm mang ý chí, nhiều tham vọng nhưng thiếu quyết tâm nhưng lại thiếu năng lực. Tài vận tốt, sự nghiệp thành công nhưng không lớn.
Sinh tháng 10 (Tân Hợi) Tháng Tiết lập Đông – Bản tính chân thành, mẫu người tâm mang ý chí, giỏi giao tiếp. Số có tài vận và sự nghiệp tốt nhưng không lớn; đời sống vợ chồng hòa thuận.
Sinh tháng 11 (Nhâm Tý) Tháng Tiết Đại tuyết – Mệnh số kém may mắn, vất vả, vạn sự bất thành. Bản tính hướng nội, chỉ khi về già mới được thanh nhàn.
Sinh tháng 12 (Quý Sửu) Tháng Tiết Tiểu hàn – Bản tính cứng nhắc, nghĩ gì nói đó, cuộc đời ưu phiền, sự nghiệp khó thành. Cuối đời mới có cơ hội về tài vận và hạnh phúc. Là người nhạy cảm, thẳng thắn, sống theo nguyên tắc cứng nhắc, số mệnh không tốt.

Tuổi hợp và không hợp của Mậu Thân 2028

Trong cuộc sống, việc lựa chọn tuổi hợp cũng vô cùng quan trọng bởi khi hợp tác làm ăn hay kết hôn với những tuổi hợp thì mọi việc sẽ vô cùng thuận lợi, hạnh phúc và sung túc.

Dưới đây là những tuổi hợp và không hợp của người sinh năm Mậu Thân 2028:

Nam tuổi Mậu Thân 2028

Tuổi hợp trong làm ăn kinh doanh: Nam Mậu Thân 2028 nên hợp tác làm ăn với các tuổi Kỷ Dậu, Quý Sửu và Ất Mão

Kết hôn: Nên kết hôn với các tuổi Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi và Ất Tỵ

Tuổi không hợp: Nên tránh các tuổi Tân Hợi và Quý Hợi

Nữ tuổi Mậu Thân 2028

Tuổi hợp trong làm ăn, kinh doanh: tuổi Quý Sửu, Ất Mão và Kỷ Dậu để mọi việc được suôn sẻ, làm ăn thắng lớn

Tuổi hợp để kết hôn: nữ Mậu Thân nên kết hôn với các tuổi Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Mùi và Ất Tỵ để có cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, ấm êm, sung túc tài lộc

Tuổi không hợp: nữ Mậu Thân không hợp với tuổi Tân Hợi và Quý Hợi về mọi việc, từ làm ăn kinh doanh đến lập gia đình

Hướng hợp và không hợp của người sinh năm 2028

Theo quan niệm của người Việt ta, hướng là nơi thu hút sinh khí, may mắn và bình an. Vì vậy mà từ xưa đến nay, trước khi làm những việc trọng đại, các gia chủ thường hay tìm đến các nhà phong thủy để biết được hướng nào hợp với tuổi, mệnh của mình.

Dưới đây là những hướng hợp và không hợp với người nam và người nữ sinh năm Mậu Thân 2028:

Nam sinh năm Mậu Thân 2028

Hướng hợp với nam Mậu Thân: hướng Tây (Phúc Đức), hướng Đông Bắc (Phục vị), hướng Tây Nam (Sinh Khi) và hướng Tây Bắc (Thiên Y)

Hướng không hợp/kỵ: hướng Đông (Lục Sát), hướng Nam (Họa Hại), hướng Bắc (Ngũ Quỷ), hướng Đông Nam (Tuyệt Mệnh)

Nữ sinh năm Mậu Thân 2028

Hướng hợp với nữ tuổi Mậu Thân: hướng Tây (Phục Vị), hướng Đông Bắc (Phúc Đức), hướng Tây Nam (Thiên Y), hướng Tây Bắc (Sinh Khí)

Hướng không hợp: nữ tuổi Mậu Thân nên tránh các hướng Đông (Tuyệt Mệnh), hướng Nam (Ngũ Quỷ), hướng Bắc (Họa Hại) và hướng Đông Nam (Lục Sát)

Màu sắc hợp và không hợp của người Mậu Thân 2028

Màu sắc là yếu tố vô cùng quan trọng, giúp cải thiện sức khỏe tinh thần, thu hút may mắn và tài lộc về cho bản thân và gia đình. Dưới đây là những màu sắc hợp  và không hợp với người sinh năm Mậu Thân 2028:

Màu sắc hợp 

    • Màu bản mệnh (hành Thổ): màu vàng sẫm và nâu đất

 

    • Màu tương sinh (hành Hỏa): màu đỏ, cam, hồng và tím

 

Màu không hợp: màu xanh nõn chuối và xanh lá cây

Với những thông tin được đưa ra trên bài, mong rằng các bố mẹ có thể biết và lựa chọn có sinh em bé trong năm Mậu Thân 2028 không nhé!

error: Content is protected !!